Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_thế_giới_2018 Bảng CHuấn luyện viên: Bert van Marwijk
Đội hình sơ bộ 32 cầu thủ đã được công bố vào ngày 6 tháng 5 năm 2018.[23] Đội hình đã được giảm xuống còn 26 cầu thủ vào ngày 14 tháng 5,[24] sau đó được mở rộng đến 27 cầu thủ vào ngày 28 tháng 5.[25] Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 3 tháng 6.[26]
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Mathew Ryan | (1992-04-08)8 tháng 4, 1992 (26 tuổi) | 43 | 0 | Brighton & Hove Albion |
2 | 2HV | Milos Degenek | (1994-04-28)28 tháng 4, 1994 (24 tuổi) | 18 | 0 | Yokohama F. Marinos |
3 | 2HV | James Meredith | (1988-04-05)5 tháng 4, 1988 (30 tuổi) | 2 | 0 | Millwall |
4 | 4TĐ | Tim Cahill | (1979-12-06)6 tháng 12, 1979 (38 tuổi) | 105 | 50 | Millwall |
5 | 2HV | Mark Milligan | (1985-08-04)4 tháng 8, 1985 (32 tuổi) | 70 | 6 | Al-Ahli |
6 | 2HV | Matthew Jurman | (1989-12-08)8 tháng 12, 1989 (28 tuổi) | 4 | 0 | Suwon Samsung Bluewings |
7 | 4TĐ | Mathew Leckie | (1991-02-04)4 tháng 2, 1991 (27 tuổi) | 52 | 8 | Hertha BSC |
8 | 3TV | Massimo Luongo | (1992-09-25)25 tháng 9, 1992 (25 tuổi) | 35 | 5 | Queens Park Rangers |
9 | 4TĐ | Tomi Juric | (1991-07-22)22 tháng 7, 1991 (26 tuổi) | 34 | 8 | Luzern |
10 | 4TĐ | Robbie Kruse | (1988-10-05)5 tháng 10, 1988 (29 tuổi) | 63 | 5 | VfL Bochum |
11 | 4TĐ | Andrew Nabbout | (1992-12-17)17 tháng 12, 1992 (25 tuổi) | 3 | 1 | Urawa Red Diamonds |
12 | 1TM | Brad Jones | (1982-03-19)19 tháng 3, 1982 (36 tuổi) | 5 | 0 | Feyenoord |
13 | 3TV | Aaron Mooy | (1990-09-15)15 tháng 9, 1990 (27 tuổi) | 33 | 5 | Huddersfield Town |
14 | 4TĐ | Jamie Maclaren | (1993-07-29)29 tháng 7, 1993 (24 tuổi) | 6 | 0 | Hibernian |
15 | 3TV | Mile Jedinak (đội trưởng) | (1984-08-03)3 tháng 8, 1984 (33 tuổi) | 75 | 18 | Aston Villa |
16 | 2HV | Aziz Behich | (1990-12-16)16 tháng 12, 1990 (27 tuổi) | 22 | 2 | Bursaspor |
17 | 4TĐ | Daniel Arzani | (1999-01-04)4 tháng 1, 1999 (19 tuổi) | 1 | 0 | Melbourne City |
18 | 1TM | Danny Vukovic | (1985-03-27)27 tháng 3, 1985 (33 tuổi) | 1 | 0 | Genk |
19 | 2HV | Josh Risdon | (1992-07-27)27 tháng 7, 1992 (25 tuổi) | 7 | 0 | Western Sydney Wanderers |
20 | 2HV | Trent Sainsbury | (1992-01-05)5 tháng 1, 1992 (26 tuổi) | 34 | 3 | Grasshoppers |
21 | 4TĐ | Dimitri Petratos | (1992-11-10)10 tháng 11, 1992 (25 tuổi) | 2 | 0 | Newcastle Jets |
22 | 3TV | Jackson Irvine | (1993-03-07)7 tháng 3, 1993 (25 tuổi) | 18 | 2 | Hull City |
23 | 3TV | Tom Rogic | (1992-12-16)16 tháng 12, 1992 (25 tuổi) | 36 | 7 | Celtic |
Huấn luyện viên: Åge Hareide
Đội hình sơ bộ 35 cầu thủ đã được công bố vào ngày 14 tháng 5 năm 2018.[27] Đội hình đã được giảm xuống còn 27 cầu thủ vào ngày 27 tháng 5.[28] Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 3 tháng 6.[29]
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Kasper Schmeichel | (1986-11-05)5 tháng 11, 1986 (31 tuổi) | 34 | 0 | Leicester City |
2 | 3TV | Michael Krohn-Dehli | (1983-06-06)6 tháng 6, 1983 (35 tuổi) | 58 | 6 | Deportivo La Coruña |
3 | 2HV | Jannik Vestergaard | (1992-08-03)3 tháng 8, 1992 (25 tuổi) | 16 | 1 | Borussia Mönchengladbach |
4 | 2HV | Simon Kjær (đội trưởng) | (1989-03-26)26 tháng 3, 1989 (29 tuổi) | 77 | 3 | Sevilla |
5 | 2HV | Jonas Knudsen | (1992-09-16)16 tháng 9, 1992 (25 tuổi) | 3 | 0 | Ipswich Town |
6 | 2HV | Andreas Christensen | (1996-04-10)10 tháng 4, 1996 (22 tuổi) | 15 | 1 | Chelsea |
7 | 3TV | William Kvist | (1985-02-24)24 tháng 2, 1985 (33 tuổi) | 79 | 2 | Copenhagen |
8 | 3TV | Thomas Delaney | (1991-09-03)3 tháng 9, 1991 (26 tuổi) | 26 | 4 | Werder Bremen |
9 | 4TĐ | Nicolai Jørgensen | (1991-01-15)15 tháng 1, 1991 (27 tuổi) | 30 | 8 | Feyenoord |
10 | 3TV | Christian Eriksen | (1992-02-14)14 tháng 2, 1992 (26 tuổi) | 77 | 21 | Tottenham Hotspur |
11 | 4TĐ | Martin Braithwaite | (1991-06-05)5 tháng 6, 1991 (27 tuổi) | 19 | 1 | Bordeaux |
12 | 4TĐ | Kasper Dolberg | (1997-10-06)6 tháng 10, 1997 (20 tuổi) | 5 | 1 | Ajax |
13 | 2HV | Mathias Jørgensen | (1990-04-23)23 tháng 4, 1990 (28 tuổi) | 12 | 0 | Huddersfield Town |
14 | 2HV | Henrik Dalsgaard | (1989-07-27)27 tháng 7, 1989 (28 tuổi) | 10 | 0 | Brentford |
15 | 4TĐ | Viktor Fischer | (1994-06-09)9 tháng 6, 1994 (24 tuổi) | 18 | 3 | Copenhagen |
16 | 1TM | Jonas Lössl | (1989-02-01)1 tháng 2, 1989 (29 tuổi) | 1 | 0 | Huddersfield Town |
17 | 2HV | Jens Stryger Larsen | (1991-02-21)21 tháng 2, 1991 (27 tuổi) | 12 | 1 | Udinese |
18 | 3TV | Lukas Lerager | (1993-07-12)12 tháng 7, 1993 (24 tuổi) | 3 | 0 | Bordeaux |
19 | 3TV | Lasse Schöne | (1986-05-27)27 tháng 5, 1986 (32 tuổi) | 35 | 3 | Ajax |
20 | 4TĐ | Yussuf Poulsen | (1994-06-15)15 tháng 6, 1994 (23 tuổi) | 27 | 3 | RB Leipzig |
21 | 4TĐ | Andreas Cornelius | (1993-03-16)16 tháng 3, 1993 (25 tuổi) | 18 | 4 | Atalanta |
22 | 1TM | Frederik Rønnow | (1992-08-04)4 tháng 8, 1992 (25 tuổi) | 6 | 0 | Brøndby |
23 | 4TĐ | Pione Sisto | (1995-02-04)4 tháng 2, 1995 (23 tuổi) | 13 | 1 | Celta Vigo |
Huấn luyện viên: Didier Deschamps
Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 17 tháng 5 năm 2018.[30]
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Hugo Lloris (đội trưởng) | (1986-12-26)26 tháng 12, 1986 (31 tuổi) | 97 | 0 | Tottenham Hotspur |
2 | 2HV | Benjamin Pavard | (1996-03-28)28 tháng 3, 1996 (22 tuổi) | 5 | 0 | VfB Stuttgart |
3 | 2HV | Presnel Kimpembe | (1995-08-13)13 tháng 8, 1995 (22 tuổi) | 2 | 0 | Paris Saint-Germain |
4 | 2HV | Raphaël Varane | (1993-04-25)25 tháng 4, 1993 (25 tuổi) | 41 | 2 | Real Madrid |
5 | 2HV | Samuel Umtiti | (1993-11-14)14 tháng 11, 1993 (24 tuổi) | 18 | 2 | Barcelona |
6 | 3TV | Paul Pogba | (1993-03-15)15 tháng 3, 1993 (25 tuổi) | 53 | 9 | Manchester United |
7 | 4TĐ | Antoine Griezmann | (1991-03-21)21 tháng 3, 1991 (27 tuổi) | 53 | 20 | Atlético Madrid |
8 | 4TĐ | Thomas Lemar | (1995-11-12)12 tháng 11, 1995 (22 tuổi) | 11 | 3 | Monaco |
9 | 4TĐ | Olivier Giroud | (1986-09-30)30 tháng 9, 1986 (31 tuổi) | 73 | 31 | Chelsea |
10 | 4TĐ | Kylian Mbappé | (1998-12-20)20 tháng 12, 1998 (19 tuổi) | 14 | 3 | Paris Saint-Germain |
11 | 4TĐ | Ousmane Dembélé | (1997-05-15)15 tháng 5, 1997 (21 tuổi) | 11 | 2 | Barcelona |
12 | 3TV | Corentin Tolisso | (1994-08-03)3 tháng 8, 1994 (23 tuổi) | 8 | 0 | Bayern Munich |
13 | 3TV | N'Golo Kanté | (1991-03-29)29 tháng 3, 1991 (27 tuổi) | 23 | 1 | Chelsea |
14 | 3TV | Blaise Matuidi | (1987-04-09)9 tháng 4, 1987 (31 tuổi) | 66 | 9 | Juventus |
15 | 3TV | Steven Nzonzi | (1988-12-15)15 tháng 12, 1988 (29 tuổi) | 4 | 0 | Sevilla |
16 | 1TM | Steve Mandanda | (1985-03-28)28 tháng 3, 1985 (33 tuổi) | 27 | 0 | Marseille |
17 | 2HV | Adil Rami | (1985-12-27)27 tháng 12, 1985 (32 tuổi) | 35 | 1 | Marseille |
18 | 4TĐ | Nabil Fekir | (1993-07-18)18 tháng 7, 1993 (24 tuổi) | 11 | 2 | Lyon |
19 | 2HV | Djibril Sidibé | (1992-07-29)29 tháng 7, 1992 (25 tuổi) | 16 | 1 | Monaco |
20 | 4TĐ | Florian Thauvin | (1993-01-26)26 tháng 1, 1993 (25 tuổi) | 4 | 0 | Marseille |
21 | 2HV | Lucas Hernández | (1996-02-14)14 tháng 2, 1996 (22 tuổi) | 4 | 0 | Atlético Madrid |
22 | 2HV | Benjamin Mendy | (1994-07-17)17 tháng 7, 1994 (23 tuổi) | 6 | 0 | Manchester City |
23 | 1TM | Alphonse Areola | (1993-02-27)27 tháng 2, 1993 (25 tuổi) | 0 | 0 | Paris Saint-Germain |
Huấn luyện viên: Ricardo Gareca
Đội hình sơ bộ 24 cầu thủ đã được công bố vào ngày 16 tháng 5 năm 2018.[31] Đội hình cuối cùng ban đầu đã được công bố vào ngày 30 tháng 5,[32] nhưng đã được mở rộng đến 24 cầu thủ vào ngày 31 tháng 5 sau khi quyết định bị đình chỉ thi đấu đối với Paolo Guerrero đã được dỡ bỏ.[33] Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 4 tháng 6.[34]
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Pedro Gallese | (1990-02-23)23 tháng 2, 1990 (28 tuổi) | 37 | 0 | Veracruz |
2 | 2HV | Alberto Rodríguez | (1984-03-31)31 tháng 3, 1984 (34 tuổi) | 58 | 0 | Atlético Junior |
3 | 2HV | Aldo Corzo | (1989-05-20)20 tháng 5, 1989 (29 tuổi) | 25 | 0 | Universitario |
4 | 2HV | Anderson Santamaría | (1992-01-10)10 tháng 1, 1992 (26 tuổi) | 3 | 0 | Puebla |
5 | 2HV | Miguel Araujo | (1994-10-24)24 tháng 10, 1994 (23 tuổi) | 7 | 0 | Alianza Lima |
6 | 2HV | Miguel Trauco | (1992-08-25)25 tháng 8, 1992 (25 tuổi) | 26 | 0 | Flamengo |
7 | 3TV | Paolo Hurtado | (1990-07-27)27 tháng 7, 1990 (27 tuổi) | 31 | 3 | Vitória de Guimarães |
8 | 3TV | Christian Cueva | (1991-11-23)23 tháng 11, 1991 (26 tuổi) | 43 | 8 | São Paulo |
9 | 4TĐ | Paolo Guerrero (đội trưởng) | (1984-01-01)1 tháng 1, 1984 (34 tuổi) | 87 | 34 | Flamengo |
10 | 4TĐ | Jefferson Farfán | (1984-10-26)26 tháng 10, 1984 (33 tuổi) | 83 | 25 | Lokomotiv Moscow |
11 | 4TĐ | Raúl Ruidíaz | (1990-07-25)25 tháng 7, 1990 (27 tuổi) | 30 | 4 | Morelia |
12 | 1TM | Carlos Cáceda | (1991-09-27)27 tháng 9, 1991 (26 tuổi) | 4 | 0 | Deportivo Municipal |
13 | 3TV | Renato Tapia | (1995-07-28)28 tháng 7, 1995 (22 tuổi) | 22 | 1 | Feyenoord |
14 | 3TV | Andy Polo | (1994-09-29)29 tháng 9, 1994 (23 tuổi) | 16 | 1 | Portland Timbers |
15 | 2HV | Christian Ramos | (1988-11-04)4 tháng 11, 1988 (29 tuổi) | 65 | 3 | Veracruz |
16 | 3TV | Wilder Cartagena | (1994-09-23)23 tháng 9, 1994 (23 tuổi) | 3 | 0 | Veracruz |
17 | 2HV | Luis Advíncula | (1990-03-02)2 tháng 3, 1990 (28 tuổi) | 64 | 0 | Lobos BUAP |
18 | 4TĐ | André Carrillo | (1991-06-14)14 tháng 6, 1991 (27 tuổi) | 44 | 5 | Watford |
19 | 3TV | Yoshimar Yotún | (1990-04-07)7 tháng 4, 1990 (28 tuổi) | 72 | 2 | Orlando City |
20 | 4TĐ | Edison Flores | (1994-05-14)14 tháng 5, 1994 (24 tuổi) | 28 | 9 | AaB |
21 | 1TM | José Carvallo | (1986-03-01)1 tháng 3, 1986 (32 tuổi) | 6 | 0 | UTC |
22 | 2HV | Nilson Loyola | (1994-10-26)26 tháng 10, 1994 (23 tuổi) | 3 | 0 | Melgar |
23 | 3TV | Pedro Aquino | (1995-04-13)13 tháng 4, 1995 (23 tuổi) | 12 | 0 | Lobos BUAP |
Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_thế_giới_2018 Bảng CLiên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh pháp hai phần Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh Danh sách di sản thế giới tại Việt Nam Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_thế_giới_2018 http://www.afa.com.ar/9749/nahuel-guzman-reemplaza... http://www.afa.com.ar/9897/enzo-perez-convocado http://www.football.ch/Portaldata/27/Resources/dok... http://fcf.com.co/index.php/las-selecciones/selecc... http://espndeportes.espn.com/futbol/mundial/nota/_... http://kwese.espn.com/football/nigeria/story/35114... http://www.espn.com/soccer/egypt/story/3497502/moh... http://www.espn.com/soccer/fifa-world-cup/story/34... http://www.espn.com/soccer/fifa-world-cup/story/34... http://www.espn.com/soccer/mexico/story/3498297/ra...